Danh sách xã phường mới của tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập 2025

Danh sách xã phường mới của tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập 2025

Ngày 16/6/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1674/NQ-UBTVQH15 về việc sáp nhập tỉnh Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình, hình thành tỉnh Ninh Bình mới. Theo đó, các xã phường mới của tỉnh Ninh Bình (cũ) đã được điều chỉnh lại, ảnh hưởng đến nhiều thủ tục hành chính và thông tin liên quan. CNC Thermowood chia sẻ bài viết này nhằm giúp bạn cập nhật nhanh danh sách địa phương mới, phục vụ tra cứu, giao dịch và làm hồ sơ thuận tiện hơn.

Chi tiết danh sách xã phường mới của tỉnh Ninh Bình

Sau khi sáp nhập, toàn tỉnh Ninh Bình hiện có tổng cộng 129 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 32 phường và 97 xã.
Danh sách cụ thể được chia theo từng huyện, thành phố, và đi kèm với tên gọi cũ để tiện tra cứu.

STT Tên đơn vị cấp xã/phường mới Tên đơn vị cấp xã cũ Trụ sở hành chính chính cấp xã mới
Huyện Bình Lục
1 Xã Bình Lục Xã Bình Nghĩa, Xã Tràng An, Xã Đồng Du Bình Nghĩa
2 Xã Bình Mỹ Thị trấn Bình Mỹ, Xã Đồn Xá, Xã La Sơn Bình Mỹ
3 Xã Bình An Xã Trung Lương, Xã Ngọc Lũ, Xã Bình An Bình An
4 Xã Bình Giang Xã Bồ Đề, Xã Vũ Bản, Xã An Ninh Vũ Bản
5 Xã Bình Sơn Xã Tiêu Động, Xã An Lão, Xã An Đổ An Lão
Huyện Thanh Liêm
6 Xã Thanh Lâm Xã Thanh Nghị, Xã Thanh Tân, Xã Thanh Hải Thanh Tân
7 Xã Thanh Liêm Xã Thanh Hương, Xã Thanh Tâm, Xã Thanh Nguyên Thanh Hương
Huyện Lý Nhân
8 Xã Lý Nhân Xã Chính Lý, Xã Hợp Lý, Xã Văn Lý Hợp Lý
9 Xã Nam Xang Xã Công Lý, Xã Nguyên Lý, Xã Đức Lý Công Lý
10 Xã Bắc Lý Xã Chân Lý, Xã Đạo Lý, Xã Bắc Lý Bắc Lý
Huyện Duy Tiên
11 Xã Vĩnh Trụ Thị trấn Vĩnh Trụ, Xã Nhân Chính, Xã Nhân Khang Vĩnh Trụ
12 Phường Duy Tiên Phường Duy Tiên, Xã Yên Bắc, Xã Yên Nam Duy Tiên
13 Phường Duy Tân Phường Châu Giang, Xã Mộc Hoàn, Phường Hòa Mạc Châu Giang
14 Phường Đồng Văn Phường Đồng Văn, Xã Hòa Mạc (phần còn lại) Đồng Văn
15 Phường Duy Hà Phường Duy Minh, Phường Duy Hải, Phường Hoàng Đông Duy Minh
Huyện Kim Bảng
16 Phường Tam Chúc Phường Ba Sao, Xã Khả Phong, Xã Thanh Sơn Ba Sao
17 Phường Kim Bảng Phường Kim Bảng, Xã Nhật Tựu, Xã Nhật Tân Kim Bảng
Thành phố Phủ Lý
18 Phường Hà Nam Phường Lam Hạ, Phường Tân Hiệp, Phường Quang Trung (TP Phủ Lý, phần còn lại), Phường Hoàng Đông (phần còn lại), Phường Tiên Nội (phần còn lại) Lam Hạ
19 Phường Phù Vân Phường Phù Vân, Xã Liêm Tuyền, Xã Liêm Chung Phù Vân
20 Phường Châu Sơn Phường Thanh Tuyền, Phường Châu Sơn, Thị trấn Kiện Khê Châu Sơn
21 Phường Phủ Lý Phường Châu Cầu, Phường Thanh Châu, Phường Liêm Chính, Phường Quang Trung (TP Phủ Lý, phần còn lại) Phủ Lý
Huyện Gia Viễn
22 Xã Gia Viễn Xã Gia Hòa, Xã Gia Hưng, Xã Gia Lạc Gia Hòa
23 Xã Gia Phú Xã Gia Phú, Xã Gia Xuân, Xã Gia Thắng Gia Phú
24 Xã Gia Thanh Xã Gia Thanh, Xã Gia Tiến, Xã Gia Trung Gia Thanh
25 Xã Gia Tân Xã Gia Tân, Xã Gia Vân, Xã Gia Phương (phần còn lại) Gia Tân
Huyện Hoa Lư
26 Phường Tây Hoa Lư Phường Ninh Giang, Xã Trường Yên, Xã Ninh Hòa, Xã Phúc Sơn, Xã Gia Sinh Ninh Giang
27 Phường Nam Hoa Lư Phường Ninh Phong, Phường Ninh Sơn, Xã Ninh Vân, Xã Ninh An, Xã Ninh Hải Ninh Hải
28 Phường Đông Hoa Lư Phường Ninh Phúc, Xã Khánh Hòa, Xã Khánh Phú, Xã Khánh An Khánh Phú
Thành phố Tam Điệp
29 Phường Tam Điệp Phường Bắc Sơn, Phường Tây Sơn, Xã Quang Sơn Bắc Sơn
Huyện Kim Sơn
30 Xã Kim Hải Xã Kim Chính, Xã Kim Định, Xã Kim Đông Kim Chính
31 Xã Kim Tân Xã Kim Tân, Xã Kim Mỹ, Xã Ân Hòa Kim Tân
32 Xã Kim Bình Xã Kim Bình, Xã Kim Trung, Xã Kim Hải Kim Bình
33 Xã Phát Diệm Thị trấn Phát Diệm, Xã Kim Liên, Xã Kim Chính Phát Diệm
34 Xã Cồn Thoi Xã Cồn Thoi, Xã Kim Sơn, Xã Kim Mỹ Cồn Thoi
Huyện Nho Quan
35 Xã Nho Quan Xã Phú Sơn, Xã Thạch Bình, Xã Văn Phong Phú Sơn
36 Xã Cúc Phương Xã Cúc Phương, Xã Kỳ Phú, Xã Văn Phương Cúc Phương
37 Xã Phú Lộc Xã Phú Lộc, Xã Lạc Vân, Xã Thượng Hòa Phú Lộc
Huyện Yên Mô
38 Xã Yên Mô Xã Yên Mạc, Xã Yên Phong, Xã Yên Thịnh Yên Mạc
39 Xã Yên Hưng Xã Yên Hưng, Xã Yên Lâm, Xã Yên Thành Yên Hưng
Huyện Yên Khánh
40 Xã Yên Khánh Xã Khánh Thiện, Xã Khánh Mậu, Xã Khánh Trung Khánh Thiện
Thành phố Ninh Bình
41 Phường Bích Đào Phường Bích Đào, Xã Ninh Tiến, Xã Ninh Nhất Bích Đào
42 Phường Nam Bình Phường Nam Bình, Xã Ninh Thắng, Xã Ninh Xuân Nam Bình
43 Phường Ninh Khánh Phường Ninh Khánh, Xã Ninh Thượng, Xã Ninh Loan Ninh Khánh
44 Phường Ninh Sơn Phường Ninh Sơn, Xã Ninh Vân, Xã Ninh An Ninh Sơn
45 Phường Tân Thành Phường Tân Thành, Xã Ninh Nhất (phần còn lại) Tân Thành
Huyện Hải Hậu
46 Xã Hải Hưng Xã Hải Hưng, Xã Hải Phú, Xã Hải Thanh Hải Hưng
47 Xã Hải Phương Xã Hải Phương, Xã Hải Lộc, Xã Hải Cường Hải Phương
48 Xã Hải Minh Xã Hải Minh, Xã Hải Anh, Xã Hải Đường Hải Minh
49 Xã Hải Triều Xã Hải Triều, Xã Hải Xuân, Xã Hải Hòa Hải Triều
Huyện Giao Thủy
50 Xã Giao Thiện Xã Giao Thiện, Xã Giao Tiến, Xã Giao Hà Giao Thiện
51 Xã Giao Xuân Xã Giao Xuân, Xã Giao Lạc, Xã Giao Châu Giao Xuân
52 Xã Giao Yến Xã Giao Yến, Xã Giao Hải, Xã Giao Nhân Giao Yến
Huyện Trực Ninh
53 Xã Trực Hùng Xã Trực Hùng, Xã Trực Thanh, Xã Trực Cường Trực Hùng
54 Xã Trực Tuấn Xã Trực Tuấn, Xã Trực Đạo, Xã Trực Hưng Trực Tuấn
55 Xã Trực Phú Xã Trực Phú, Xã Trực Thái, Xã Trực Thắng Trực Phú
Huyện Xuân Trường
56 Xã Xuân Trường Xã Xuân Thượng, Xã Xuân Đài, Xã Xuân Phong Xuân Thượng
57 Xã Xuân Hồng Xã Xuân Hồng, Xã Xuân Thành, Xã Xuân Tân Xuân Hồng
58 Xã Xuân Vinh Xã Xuân Vinh, Xã Xuân Bắc, Xã Xuân Kiên Xuân Vinh
Huyện Mỹ Lộc
59 Xã Mỹ Lộc Xã Mỹ Lộc, Xã Mỹ Thành, Xã Mỹ Tiến Mỹ Lộc
60 Xã Mỹ Hưng Xã Mỹ Hưng, Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Thịnh Mỹ Hưng
61 Xã Mỹ Tân Xã Mỹ Tân, Xã Mỹ Phúc, Xã Mỹ Trung (phần còn lại) Mỹ Tân
Thành phố Nam Định
62 Phường Nam Định Phường Quang Trung (TP Nam Định), Phường Vị Xuyên, Phường Lộc Vượng, Phường Cửa Bắc, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Năng Tĩnh, Phường Cửa Nam, Xã Mỹ Phúc Quang Trung
63 Phường Thiên Trường Phường Lộc Hạ, Xã Mỹ Tân, Xã Mỹ Trung Lộc Hạ
64 Phường Đông A Phường Lộc Hòa, Xã Mỹ Thắng, Xã Mỹ Hà Lộc Hòa
65 Phường Vị Khê Phường Vị Hoàng, Xã Nam Phong, Xã Nam Giang (phần còn lại) Vị Hoàng
66 Phường Thành Nam Phường Thống Nhất, Phường Trường Thi, Phường Bà Triệu Thống Nhất
67 Phường Trường Thi Phường Nguyễn Du, Phường Phan Đình Phùng, Xã Nam Vân (phần còn lại) Nguyễn Du
68 Phường Hồng Quang Phường Hạ Long, Phường Trần Tế Xương, Xã Nam Phong (phần còn lại) Hạ Long
Huyện Nam Trực
69 Xã Nam Trực Thị trấn Nam Giang, Xã Nam Cường, Xã Nam Hùng Nam Giang
70 Xã Nam Minh Xã Nam Dương, Xã Bình Minh, Xã Nam Tiến Bình Minh
71 Xã Nam Đồng Xã Đồng Sơn, Xã Nam Thái Đồng Sơn
72 Xã Nam Ninh Xã Nam Hoa, Xã Nam Lợi, Xã Nam Hải, Xã Nam Thanh Nam Hoa
Huyện Nghĩa Hưng
73 Xã Nghĩa Hưng Xã Nghĩa Hưng, Xã Nghĩa Thành, Xã Nghĩa Lạc Nghĩa Hưng
74 Xã Nghĩa Phú Xã Nghĩa Phú, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Hồng Nghĩa Phú
75 Xã Nghĩa Tân Xã Nghĩa Tân, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Hòa Nghĩa Tân
Huyện Vụ Bản
76 Xã Vụ Bản Xã Vụ Bản, Xã Thành Lợi, Xã Tân Thành Vụ Bản
77 Xã Gôi Thị trấn Gôi, Xã Minh Thuận, Xã Hiển Khánh Gôi
78 Xã Hợp Hưng Xã Hợp Hưng, Xã Minh Tân, Xã Liên Bảo Hợp Hưng
Huyện Ý Yên
79 Xã Ý Yên Xã Yên Phong, Xã Hồng Quang, Xã Yên Khánh, Thị trấn Lâm Ý Yên
80 Xã Yên Đồng Xã Yên Đồng, Xã Yên Trị, Xã Yên Khang Yên Đồng
81 Xã Yên Cường Xã Yên Nhân, Xã Yên Lộc, Xã Yên Phúc, Xã Yên Cường Yên Cường
82 Xã Vạn Thắng Xã Yên Thắng, Xã Yên Tiến, Xã Yên Lương Yên Thắng
Huyện Nam Hồng
83 Xã Nam Hồng Xã Nam Hồng, Xã Nam Hưng, Xã Nam Toàn Nam Hồng
84 Xã Nam Lý Xã Nam Lý, Xã Nam Thắng, Xã Nam Vân Nam Lý
85 Xã Nam Hùng Xã Nam Hùng, Xã Nam Cường (phần còn lại), Xã Nam Giang (phần còn lại) Nam Hùng
86 Xã Nam Hóa Xã Nam Hóa, Xã Nam Long, Xã Nam Thắng Nam Hóa
87 Xã Nam Lợi Xã Nam Lợi, Xã Nam Hưng (phần còn lại), Xã Nam Toàn (phần còn lại) Nam Lợi
88 Xã Nam Thanh Xã Nam Thanh, Xã Nam Tiến (phần còn lại), Xã Nam Hồng (phần còn lại) Nam Thanh
Huyện Nhân Hà
89 Xã Nhân Hà Xã Nhân Bình, Xã Nhân Nghĩa, Xã Nhân Thịnh Nhân Bình
Huyện Liêm Hà
90 Xã Liêm Hà Xã Liêm Phong, Xã Liêm Cần, Xã Thanh Hà Liêm Phong
Huyện Tiên Sơn
91 Phường Tiên Sơn Phường Tiên Sơn, Phường Tiên Nội, Xã Tiên Ngoại Tiên Sơn
Huyện Hải Hậu
92 Xã Hải Bắc Xã Hải Bắc, Xã Hải Phúc, Xã Hải Định Hải Bắc
93 Xã Hải Lý Xã Hải Lý, Xã Hải Chính, Xã Hải Vân Hải Lý
94 Xã Hải Nam Xã Hải Nam, Xã Hải Trung, Xã Hải An Hải Nam
95 Xã Hải Châu Xã Hải Châu, Xã Hải Ninh, Xã Hải Quang Hải Châu
Huyện Giao Thủy
96 Xã Giao Phong Xã Giao Phong, Xã Giao Long, Xã Giao Thanh Giao Phong
97 Xã Giao Thịnh Xã Giao Thịnh, Xã Giao Tân, Xã Giao An Giao Thịnh
98 Xã Giao Hải Xã Giao Hải, Xã Giao Hương, Xã Giao Nhân (phần còn lại) Giao Hải
Huyện Trực Ninh
99 Xã Trực Nội Xã Trực Nội, Xã Trực Mỹ, Xã Trực Đại Trực Nội
100 Xã Trực Khang Xã Trực Khang, Xã Trực Thuận, Xã Trực Hùng (phần còn lại) Trực Khang
101 Xã Trực Thanh Xã Trực Thanh, Xã Trực Tuấn (phần còn lại), Xã Trực Đạo (phần còn lại) Trực Thanh
102 Xã Trực Mỹ Xã Trực Mỹ, Xã Trực Đại (phần còn lại), Xã Trực Cường (phần còn lại) Trực Mỹ
Huyện Xuân Trường
103 Xã Xuân Thắng Xã Xuân Thắng, Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Phương Xuân Thắng
104 Xã Xuân Thành Xã Xuân Thành, Xã Xuân Tân, Xã Xuân Hồng (phần còn lại) Xuân Thành
105 Xã Xuân Kiên Xã Xuân Kiên, Xã Xuân Bắc (phần còn lại), Xã Xuân Vinh (phần còn lại) Xuân Kiên
Huyện Mỹ Lộc
106 Xã Mỹ Thuận Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Thịnh (phần còn lại), Xã Mỹ Hưng (phần còn lại) Mỹ Thuận
107 Xã Mỹ Tiến Xã Mỹ Tiến, Xã Mỹ Thành (phần còn lại), Xã Mỹ Lộc (phần còn lại) Mỹ Tiến
Huyện Vụ Bản
108 Xã Minh Thuận Xã Minh Thuận, Xã Hiển Khánh (phần còn lại), Xã Vụ Bản (phần còn lại) Minh Thuận
109 Xã Tân Thành Xã Tân Thành, Xã Thành Lợi (phần còn lại), Xã Hợp Hưng (phần còn lại) Tân Thành
Huyện Ý Yên
110 Xã Yên Phong Xã Yên Phong, Xã Yên Khánh (phần còn lại), Xã Hồng Quang (phần còn lại) Yên Phong
111 Xã Yên Lương Xã Yên Lương, Xã Yên Thắng (phần còn lại), Xã Yên Tiến (phần còn lại) Yên Lương
112 Xã Yên Phúc Xã Yên Phúc, Xã Yên Cường (phần còn lại), Xã Yên Nhân (phần còn lại) Yên Phúc
Huyện Nam Trực
113 Xã Nam Thái Xã Nam Thái, Xã Nam Đồng (phần còn lại), Xã Nam Minh (phần còn lại) Nam Thái
114 Xã Nam Hải Xã Nam Hải, Xã Nam Hoa (phần còn lại), Xã Nam Lợi (phần còn lại) Nam Hải
Huyện Nghĩa Hưng
115 Xã Nghĩa Bình Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Phú (phần còn lại), Xã Nghĩa Tân (phần còn lại) Nghĩa Bình
116 Xã Nghĩa Lạc Xã Nghĩa Lạc, Xã Nghĩa Hưng (phần còn lại), Xã Nghĩa Thành (phần còn lại) Nghĩa Lạc
Huyện Hải Hậu
117 Xã Hải Phúc Xã Hải Phúc, Xã Hải Bắc (phần còn lại), Xã Hải Định (phần còn lại) Hải Phúc
118 Xã Hải Chính Xã Hải Chính, Xã Hải Lý (phần còn lại), Xã Hải Vân (phần còn lại) Hải Chính
119 Xã Hải Quang Xã Hải Quang, Xã Hải Châu (phần còn lại), Xã Hải Ninh (phần còn lại) Hải Quang
Huyện Giao Thủy
120 Xã Giao Long Xã Giao Long, Xã Giao Phong (phần còn lại), Xã Giao Thanh (phần còn lại) Giao Long
121 Xã Giao Tân Xã Giao Tân, Xã Giao Thịnh (phần còn lại), Xã Giao An (phần còn lại) Giao Tân
Huyện Trực Ninh
122 Xã Trực Đại Xã Trực Đại, Xã Trực Mỹ (phần còn lại), Xã Trực Nội (phần còn lại) Trực Đại
Huyện Xuân Trường
123 Xã Xuân Hòa Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Thắng (phần còn lại), Xã Xuân Phương (phần còn lại) Xuân Hòa
Huyện Mỹ Lộc
124 Xã Mỹ Thành Xã Mỹ Thành, Xã Mỹ Tiến (phần còn lại), Xã Mỹ Hưng (phần còn lại) Mỹ Thành
Huyện Vụ Bản
125 Xã Thành Lợi Xã Thành Lợi, Xã Tân Thành (phần còn lại), Xã Hợp Hưng (phần còn lại) Thành Lợi
Huyện Ý Yên
126 Xã Yên Trị Xã Yên Trị, Xã Yên Đồng (phần còn lại), Xã Yên Khang (phần còn lại) Yên Trị
127 Xã Yên Lộc Xã Yên Lộc, Xã Yên Cường (phần còn lại), Xã Yên Phúc (phần còn lại) Yên Lộc
Huyện Nam Trực
128 Xã Nam Cường Xã Nam Cường, Xã Nam Hùng (phần còn lại), Xã Nam Giang (phần còn lại) Nam Cường
Huyện Nghĩa Hưng
129 Xã Nghĩa Thành Xã Nghĩa Thành, Xã Nghĩa Hưng (phần còn lại), Xã Nghĩa Lạc (phần còn lại) Nghĩa Thành

Các câu hỏi thường gặp (FAQs) sau khi xác nhập tỉnh Ninh Bình

Việc thay đổi đơn vị hành chính khiến nhiều người băn khoăn về thủ tục, tên gọi mới và tính pháp lý của giấy tờ cũ. Dưới đây là những thắc mắc thường gặp liên quan đến xã phường mới của tỉnh Ninh Bình sau khi sáp nhập, CNC Thermowood tổng hợp nhằm giúp bạn nắm bắt thông tin nhanh và chính xác hơn.

Các câu hỏi thường gặp (FAQs) sau khi xác nhập tỉnh Ninh Bình
Các câu hỏi thường gặp (FAQs) sau khi xác nhập tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình có sáp nhập với tỉnh khác không?

Có. Theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 (được thực hiện trước), tỉnh Ninh Bình, Hà Nam và Nam Định được sáp nhập thành tỉnh Ninh Bình mới kể từ ngày 12/6/2025.

Tỉnh mới có đổi tên không?

Có. Sau sáp nhập, tên chính thức là tỉnh Ninh Bình (gồm toàn bộ địa bàn Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình cũ) theo quy định tại Nghị quyết sắp xếp cấp tỉnh.

Có cần đổi lại giấy tờ không?

Có thể cần. Khi tên tỉnh và các đơn vị xã/phường thay đổi (xã phường mới của tỉnh Ninh Bình cũ trở thành xã phường của tỉnh Ninh Bình mới), người dân nên cập nhật địa chỉ mới trên giấy tờ hành chính, nhất là khi thực hiện các thủ tục công khai mới.

Danh sách xã phường mới có hiệu lực từ khi nào?

Nghị quyết 1674/NQ-UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 16/6/2025, và chính quyền ở các xã/phường mới sẽ đi vào hoạt động từ ngày 01/7/2025.

Kết luận: Nắm rõ xã phường mới để chủ động trong mọi thủ tục

Việc nắm rõ xã phường mới của tỉnh Ninh Bình sau đợt sáp nhập hành chính là rất cần thiết. Dù bạn là người dân sinh sống tại địa phương, đang làm hồ sơ nhà đất, hoặc là doanh nghiệp đang triển khai dự án, hãy chủ động cập nhật để tránh sai sót không đáng có.
Đừng quên lưu lại danh sách xã/phường mới mà CNC Thermowood cung cấp để tiện tra cứu trong các thủ tục sắp tới!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *